Mã lỗi máy lạnh Toshiba – Cách đọc và xử lý từ A-Z

Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Máy lạnh Toshiba hiện đại thường được tích hợp hệ thống tự chẩn đoán thông minh, giúp người dùng dễ dàng nhận biết các sự cố qua mã lỗi máy lạnh toshiba hiển thị trên dàn lạnh hoặc đèn LED nhấp nháy.

Hiểu được mã lỗi không chỉ giúp bạn chủ động xử lý sự cố, mà còn tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa khi cần gọi kỹ thuật viên.

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ biến

Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Toshiba – được đội ngũ Điện Lạnh Gia Tuấn thống kê dựa trên kinh nghiệm thực tế nhiều năm sửa chữa:

Mã lỗiTên lỗiGợi ý xử lý
000CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.Kiểm tra cảm biến TA và dây nối, thay thế nếu hỏng.
000DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.Kiểm tra cảm biến TC và thay nếu cần.
0011Lỗi motor quạt.Kiểm tra tụ quạt và thay motor nếu không hoạt động.
0012Lỗi PC board.Kiểm tra hoặc thay thế bo mạch.
0013Lỗi nhiệt độ TC.Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và bo điều khiển.
0021Lỗi hoạt động IOL.Kiểm tra tín hiệu I/O giữa các board.
0104Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.Kiểm tra lại dây cáp kết nối và các đầu giắc.
0105Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.Xác minh dây tín hiệu và mạch điều khiển.
010CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.Thay cảm biến TA hoặc sửa dây nối.
010DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch..Kiểm tra cảm biến TC và kết nối.
0111Lỗi motor quạt dàn lạnh.Thay motor hoặc tụ điện của quạt.
0112Lỗi PC board dàn lạnh.Cần thay bo mạch dàn lạnh.
0214Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.Kiểm tra nguồn và mạch bảo vệ inverter.
0216Lỗi vị trí máy nén khí.Kiểm tra cảm biến hoặc mạch điều khiển vị trí máy nén.
0217Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.Kiểm tra dòng điện cấp cho máy nén.
0218Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.Thay cảm biến TE hoặc TS.
0219Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.Kiểm tra và thay cảm biến TD.
021ALỗi motor quạt dàn nóng.Kiểm tra hoặc thay motor quạt dàn nóng.
021BLỗi cảm biến TE.Kiểm tra cảm biến TE và thay nếu lỗi.
021CLỗi mạch drive máy nén khí.Thay mạch drive máy nén.
0307Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.Kiểm tra nguồn và tín hiệu kết nối.
0308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.Vệ sinh dàn lạnh, kiểm tra quạt và gas.
0309Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.Kiểm tra máy nén và gas.
031DLỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.Thay máy nén hoặc kiểm tra nguồn.
031ENhiệt độ máy nén khí cao.Vệ sinh dàn nóng và kiểm tra gas.
031FDòng máy nén khí quá cao.Kiểm tra dòng tải máy nén.
04Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.Kiểm tra dây tín hiệu và bo mạch.
05Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.Kiểm tra tín hiệu điều khiển và dây kết nối.
07Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.Kiểm tra bo điều khiển và tín hiệu.
08Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.Kiểm tra van đảo chiều.
09Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.Kiểm tra máy nén, tụ và gas.
0BLỗi mực nước ở dàn lạnh.Kiểm tra cảm biến mực nước hoặc ống thoát.
0CLỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.Thay cảm biến nhiệt độ phòng.
0DLỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.Kiểm tra cảm biến và mạch kết nối.
0ELỗi cảm biến gas.Thay cảm biến áp suất gas.
0FLỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.Kiểm tra cảm biến phụ hoặc board.
11Lỗi quạt dàn lạnh.Thay motor hoặc tụ quạt.
12Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.Cần thay hoặc sửa board.
13Thiếu gas.Kiểm tra rò rỉ và nạp gas.
14Quá dòng mạch Inverter.Kiểm tra tải và mạch inverter.
16Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.Kiểm tra cảm biến vị trí và dây.
17Lỗi mạch phát hiện dòng điện.Kiểm tra bo mạch và cảm biến dòng.
18Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.Thay cảm biến TE.
19Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.Thay cảm biến TL/TD.
20Áp suất thấp.Kiểm tra rò rỉ gas.
21Áp suất cao.Vệ sinh dàn nóng và kiểm tra quạt.
25Lỗi motor quạt thông gió.Kiểm tra và thay motor quạt.
97Lỗi thông tin tín hiệu.Kiểm tra dây tín hiệu và bo.
98Trùng lặp địa chỉ.Cấu hình lại địa chỉ board.
99Không có thông tin từ dàn lạnh.Kiểm tra liên kết tín hiệu.
1ALỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.Kiểm tra board điều khiển quạt.
1BLỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.Thay cảm biến nhiệt độ.
1CLỗi truyền động bộ nén cục nóng.Kiểm tra board drive máy nén.
1DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.Kiểm tra tụ, rơ le và máy nén.
1ELỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.Vệ sinh dàn nóng, kiểm tra gas.
1FBộ nén bị hỏng.Thay thế máy nén.
B5Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.Kiểm tra rò và nạp gas.
B6Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.Tìm điểm rò lớn và khắc phục.
B7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.Kiểm tra tất cả các cảm biến và relay.
EFLỗi quạt gầm phía trước.Kiểm tra quạt phụ phía trước.
TENLỗi nguồn điện quá áp.Kiểm tra nguồn điện vào máy.

💡 Lưu ý: Tùy theo model (inverter hoặc cơ), mã lỗi có thể khác nhau. Nếu bạn không chắc chắn cách xử lý, hãy liên hệ Điện Lạnh Gia Tuấn để được kiểm tra tận nơi miễn phí tại TPHCM.

Làm sao để đọc mã lỗi máy lạnh Toshiba?

Máy lạnh Toshiba thường không hiển thị mã lỗi trực tiếp bằng chữ/numbers như máy giặt, mà dùng số lần nhấp nháy đèn LED để báo lỗi.

Cách kiểm tra:

Bước 1: Hướng remote về phía dàn lạnh của máy lạnh. Dùng đầu bút bi hoặc que nhỏ nhấn giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị mã {00}.

Bước 2: Sử dụng các nút tăng/giảm thời gian (timer) để dò tìm mã lỗi. Mỗi lần bấm, màn hình sẽ hiển thị một mã mới.

Bước 3: Khi màn hình hiển thị đúng mã lỗi đang gặp, điều hòa sẽ phát ra âm thanh “bíp” và đèn timer sẽ chớp nháy – lúc này bạn đã xác định được mã lỗi cần xử lý.

Nên làm gì khi máy lạnh Toshiba báo lỗi?

✅ Bước 1: Ghi lại mã lỗi hoặc số nhấp nháy đèn
✅ Bước 2: Kiểm tra sơ bộ (nguồn điện, remote, vệ sinh lọc gió…)
✅ Bước 3: Nếu lỗi vẫn tiếp diễn → Gọi ngay Điện Lạnh Gia Tuấn

Dịch vụ sửa máy lạnh Toshiba chuyên sâu tại Điện Lạnh Gia Tuấn

  • Sửa các lỗi bo mạch, cảm biến, motor, inverter…

  • Có linh kiện chính hãng Toshiba

  • Hỗ trợ tận nơi 24/7 khu vực TPHCM

  • Báo giá rõ ràng, không phát sinh

  • Bảo hành đầy đủ từ 3–12 tháng

Liên hệ với Công Ty Điện Lạnh Gia Tuấn

CÔNG TY TNHH ĐIỆN LẠNH GIA TUẤN

DỊCH VỤ SỬA MÁY LẠNH TẠI CÁC QUẬN, HUYỆN TP.HCM

lien he gia tuan

✅ HOTLINE☎️ 0901 356 650
✅ Dịch Vụ? Uy Tín – Giá rẻ – Nhanh chóng
✅ Bảo Hành⭕ 3-6 Tháng
✅ Hỗ Trợ? Toàn TPHCM

Thông tin liên hệ nhanh






    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Rửa máy lạnh là gì? Khi nào cần rửa và lợi ích

    Nội dungMã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ...

    Công suất tủ lạnh là gì? Cách chọn và tính điện năng tiêu thụ chi tiết

    Nội dungMã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ...

    Mã lỗi máy lạnh Panasonic: Tổng hợp chi tiết và cách xử lý hiệu quả

    Nội dungMã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ...

    Bảng tổng hợp mã lỗi máy lạnh Daikin và cách khắc phục chi tiết

    Nội dungMã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ...