Quý khách đang muốn tìm hiểu giá kho lạnh để lên kế hoạch lắp đặt kho lạnh nhằm mục đích bảo quản sản phẩm của mình. Thì đây, trong nội dung được trình bày dưới đây, Điện Lạnh Gia Tuấn, sẽ liệt kê chi tiết về loại kho lạnh, kích thước kho, thể tích cần lắp đặt, công suất máy và mốt vài thông số chi tiết trong báo giá kho lạnh.
Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu nhé.
Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
49,600,000 |
2ASD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
62,500,000 |
3ASD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
62,500,000 |
4ASD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
94,900,000 |
1BSD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
77,800,000 |
2BSD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
96,600,000 |
3BSD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
115,000,000 |
1CSD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
147,600,000 |
1DSD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
197,000,000 |
Ghi chú:
Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +10oC |
57,200,000 |
2AUD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +10oC |
67,500,000 |
3AUD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
77,900,000 |
4AUD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +10oC |
117,000,000 |
1BUD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +10oC |
95,600,000 |
2BUD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> +10oC |
116,000,000 |
3BUD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +10oC |
126,800,000 |
1CUD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +10oC |
167,800,000 |
1DUD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +10oC |
236,000,000 |
Ghi chú:
Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
57,000,000 |
2ASA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
66,300,000 |
3ASA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
76,600,000 |
4ASA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
95,400,000 |
1BSA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
89,900,000 |
2BSA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
103,400,000 |
3BSA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
120,400,000 |
1CSA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
173,200,000 |
1DSA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
240,400,000 |
Ghi chú:
Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
64,000,000 |
2AUA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
73,000,000 |
3AUA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
82,700,000 |
4AUA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
115,500,000 |
1BUA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
138,700,000 |
2BUA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
153,000,000 |
3BUA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
173,100,000 |
1CUA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
192,600,000 |
1DUA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
268,700,000 |
Ghi chú:
Trên là một số báo giá kho lạnh chi tiết từng hạng mục mà Công ty chúng tôi vừa trình bày. Nếu như quý khách quan tâm đến sản phẩm kho lạnh của chúng tôi, vui lòng liên hệ về công ty để nhận được tư vấn chi tiết hơn. Xin cảm ơn.
Máy nước nóng trực tiếp hay gián tiếp nhà Anh/Chị đang gặp trục trặc hư hỏng. Anh/Chị đang tìm kiếm một dịch vụ sửa chữa và muốn biết giá cả dịch vụ sửa chữa ra sao? Do vậy, để hỗ trợ khách hàng có thể nắm bắt được giá cả mỗi khi sử dụng dịch...
Chi tiếtĐể có được một chiếc máy lạnh hoạt động tốt thì việc lắp đặt máy lạnh cũng là một bước rất quan trọng. Quá trình lắp đặt máy lạnh, đòi hỏi kỹ thuật tay nghề của người thợ phải đúng chuyên môn để việc tính toán chọn mua ống đồng máy lạnh sao cho phù...
Chi tiếtĐể tiện giúp khách hàng có thể tiện theo dõi bảng giá sửa chữa bo mạch máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, lò vi sóng, máy nước nóng mà các kỹ thuật viên của Điện Lạnh Gia Tuấn, trong quá trình sửa chữa tại nhà của khách hàng tiến hành báo giá được một cách...
Chi tiếtNhằm giúp quý khách có sự lựa chọn, cũng như tham khảo giá sửa chữa lò vi sóng tại nhà đảm bảo không bị chặt chém. Điện Lạnh Gia Tuấn, xin gởi đến quý khách hàng bảng báo giá sửa chữa lò vi sóng chi tiết. Bảng giá được áp dụng tại khu vực TPHCM....
Chi tiếtTrên hết, Điện Lạnh Gia Tuấn xin được phép gởi đến Quý Khách hàng lời cảm ơn chân thành và sâu sắc. Cảm ơn tất cả quý khách hàng đã và đang quan tâm đến dịch vụ sữa chữa máy lạnh tại nhà TpHCM của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Thưa khách...
Chi tiếtLời đầu tiên, Điện Lạnh Gia Tuấn xin chân thành gởi đến Quý Khách hàng lời cảm ơn sâu sắc. Cảm ơn quý khách đã và đang quan tâm đến dịch vụ sữa chữa máy giặt của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Và, để đáp lại chân tình sâu sắc của quý...
Chi tiếtLời đầu tiên, Điện Lạnh Gia Tuấn xin được phép gởi đến tất cả Quý Khách hàng lời cảm ơn chân thành và sâu sắc. Cảm ơn sự tin tưởng của khách hàng đối với dịch vụ sửa tủ lạnh tại nhà TpHCM của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Thưa quý khách,...
Chi tiết