Dạo gần đây Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn nhận thấy có nhiều bạn đang quan tâm tìm nghĩa drop off là gì và có rất nhiều kết quả tìm kiếm trên mạng làm các bạn khó khăn trong việc chọn lọc thông tin đúng. Vậy nếu quý bạn đọc đang có cùng sự quan tâm thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Tuỳ vào từng trường hợp thì “drop off” có thể là danh từ hoặc cũng có thể là động từ.
Ví dụ 1: After a long busy day, I think I have to drop off in the moment or else I can not get up early to go to school tomorrow – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Sau một ngày dài bận rộn, tôi nghĩ tôi phải đi ngủ ngay lập tức bằng không thì ngày mai tôi không thể dậy để đi học sớm được.
Ví dụ 2: He said that he would study for the final test all long night but then he couldn’t stand it so he dropped off in a few hours and got up early to study for 3 hours – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Anh ấy đã nói là sẽ phải học bài cả đêm dài cho kì thi cuối kỳ nhưng sau đó vì không chịu đựng nổi nữa nên anh ấy phải ngủ vài tiếng rồi lại thức dậy để học thêm 3 tiếng nữa.
Ví dụ 3: His teacher doesn’t know why he is always keeping dropping off at school – Dịch nghia Tiếng việt: Giáo viên của anh ấy không hiểu lý do vì sao mà anh ấy cứ liên tục ngủ gục ở trường.
Ví dụ 1: According to pandemic in 2020, a number of these retail stores in Ha Noi city dropped off increasingly; therefore this is one of the best evidence of this pandemic affecting the Vietnam’s economy – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Bởi đại dịch năm 2020 mà một lượng của các cửa hàng bán lẻ ở thành phố Hà Nội bị giảm mạnh mẽ, do đó đây là một trong những bằng chứng chứng minh đại dịch có ảnh hưởng đến kinh tế của Việt Nam.
Ví dụ 2: The quality of laptops drops off every year however it is very neccessary for the life – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Mặc dù chất lượng của máy tính xách tay giảm hàng năm tuy nhiên thì nó vẫn đóng vai trò cần thiết cho cuộc sống.
Ví dụ 1: Ms Linda who is my friend’s mom is awesome because today my mom forgot to pick me up from school so that she offered to drop me off at my home and bought me some food in case I was hungry – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Cô Linda là bạn mẹ tôi là một người tuyệt vời vì ngày hôm nay mẹ tôi đã quên đón tôi ở trường do đó cô ấy đã đề nghị đưa tôi về nhà và mua cho tôi đồ ăn phòng khi tôi đói.
Ví dụ 2: When I think of my lover, I loved how he dropped me off at my door gently – Khi tôi nhớ về người yêu, tôi yêu cái cách anh ấy đưa tôi về nhà một cách đầy lịch sự.
Ví dụ 1: The research shows that the student drop off is relevant to online study because these online classes is not as effective as offline classes – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Một cuộc khảo sát chỉ ra rằng sự sụt giảm học sinh có liên quan việc học trực tuyến do việc học trực tuyến sẽ không hiệu quả như các lớp trực tiếp.
Ví dụ 2: There was an increase drop off in the amount of time reading paper books because in the present people prefer using ebooks or reading online books – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Có một sự giảm sút lớn về lượng thời gian đọc sách giấy do hiện nay mọi người thích đọc sách điện tử và lên mạng đọc sách.
Ví dụ: My dad promised to pick me up at school at 4.30 pm but right now it is 6 pm, he is not picking me up and I still have to wait for him more than one hour – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Bố tôi hứa sẽ đón tôi lúc 4.30 chiều nhưng bây giờ đã là 6 giờ chiều mà bố tôi vẫn chưa đón tôi và tôi vẫn phải đợi hơn một tiếng đồng hồ.
Ví dụ: My mom tried to drop my birthday’s gift off before she went to America, but her assistant forgot about it so I thought she didn’t remember my birthday – Dịch nghĩa Tiếng việt là: Mẹ của tôi đã cố gắng để lại quà trước khi đi Mỹ nhưng trợ lý của mẹ lại quên mất nên tôi nghĩ là bà ấy quên mất sinh nhật của tôi.
Trên đây là một số thông tin liên quan đến cụm phrase verb “drop off” mà Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn có tổng hợp được cho quý bạn đọc. Mong rằng quý bạn đọc đã có câu trả lời cho câu hỏi drop off là gì. Nếu quý khách còn thắc mắc thì hãy gọi HOTLINE 0901 356 650 để chúng tôi tư vấn miễn phí nhé.
Chứng chỉ hành nghề tiếng Anh chứng minh sự chuyên nghiệp và khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc, giúp tăng cơ hội nghề nghiệp, thu nhập, và mở ra cơ hội hợp tác toàn cầu. Hôm nay, hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn tìm hiểu...
Chi tiếtChứng chỉ FRM là chứng chỉ giúp người học hiểu về tài chính và có khả năng phân tích các khoản đầu tư. Trong bài viết này, Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn sẽ phân tích chứng chỉ FRM là gì và sự khác biệt giữa FRM và CFA. Điện...
Chi tiếtFCE là viết tắt của “First Certificate in English.” Chứng chỉ FCE được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trình độ trung cấp (intermediate level) của người học. Thông tin chi tiết về chứng chỉ FCE là gì và cấu trúc bài thi sẽ được trình bày trong bài viết...
Chi tiếtTrong lĩnh vực kiểm toán, chứng chỉ CIA đang được nhiều người chọn lựa để theo học và đạt được bởi vì sự uy tín của nó. Đây cũng là một trong những tiêu chuẩn tuyển dụng quan trọng của nhiều tập đoàn lớn và doanh nghiệp đa quốc gia. Hãy cùng Trung tâm sửa...
Chi tiếtĐể xuất khẩu hàng hóa đến Mỹ, chứng chỉ không thể thiếu là chứng chỉ FDA. Nhưng trước hết, hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn tìm hiểu chi tiết về tiêu chuẩn FDA là gì và tầm quan trọng của nó trong bài viết này. Điện Lạnh Gia...
Chi tiếtChứng chỉ Microsoft là các tài liệu chứng nhận về công nghệ được cấp bởi Microsoft Corporation, một trong những tập đoàn công nghệ hàng đầu trên toàn cầu. Hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn khám phá chi tiết chứng chỉ Microsoft là gì để có cái nhìn...
Chi tiếtChứng chỉ JLPT, còn được gọi là Japanese Language Proficiency Test, là gì? Đây là một bằng chứng chỉ quan trọng để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Nhật trong giao tiếp. Hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Gia Tuấn khám phá thêm về chứng chỉ JLPT là gì...
Chi tiết