Để quý khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ, chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá tham khảo theo đúng giá tiêu chuẩn của hội điện lạnh dân dụng tại Miền Nam. Bảng giá được áp dụng tại các khu vực nội thành của thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng giá vệ sinh máy lạnh tại nhà: (Giá thảm khảo sơ bộ)
STT |
Dịch vụ | Đơn giá(VNĐ) |
Ghi chú |
1 | Vệ sinh, bảo trì, rửa máy lạnh – Vệ sinh, xịt rửa dàn nóng lạnh, kiểm tra máy, kiểm tra ga, châm gas bổ sung (Gas loại chất lượng tốt nhất).
P/s:Giảm giá theo số lượng. |
1-2 bộ: 150.000/bộ 3-5 bộ: 120.000/bộ 6-10 bộ: 100.000/bộ |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP
=>> Trường hợp áp suất gas R22 ở mức 50 Psi tiến hành châm gas bổ sung miễn phí lên 60-90 PSI, tuỳ theo máy cũ, máy mới, điều kiện thời tiết) =>> Trường hợp <50 psi nhân viên sẽ kiểm tra và báo giá cho Khách hàng trước khi sửa chữa theo sự cố (xì rắc co, xì ống đồng, xì dàn lạnh, dàn nóng). |
2 | Vệ sinh máy lạnh phòng server_Cty |
250.000/máy |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP – Kiểm tra gas lạnh – Châm gas thêm miễn phí (Gas R22 Ấn Độ – lạnh sâu) |
3
|
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng |
150.000-250.000/máy |
Máy lạnh tủ đứng 5HP |
4
|
Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần |
180.000-250.000/máy |
Máy lạnh âm trần, áp trần 2.5HP – 5HP – Theo độ cao, phức tạp công việc. |
5 | Xịt thuốc khử khuẩn, nấm mốc, vi khuẩn trong dàn lạnh bằng thuốc diệt khuẩn chuyên dụng dành cho máy lạnh của Singapore. Đảm bảo chất lượng ! |
50.000/dàn |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP
|
Xem thêm: bảng giá sửa máy lạnh
Lưu ý:
1. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
2. Đơn giá trên chỉ áp dụng cho máy lạnh dân dụng với vị trí lắp đặt đơn giản.
3. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có thêm thông tin và mức giá tốt nhất.